Bảng giá Kho vận/Logistics (50k/m2/tháng trở lên)

Hệ thống Kho bảo quản và Xe giao hàng được đầu tư đầy đủ trang thiết bị đáp ứng hầu hết nhu cầu sử dụng của Đối tác/Khách hàng

Thuê kho độc lập: Chỉ từ 50.000đ/m2/tháng

Thuê kho chung: Chỉ từ 100.000đ/m2/tháng

Thuê kho riêng: Chỉ từ 150.000đ/m2/tháng

Thuê kho bảo quản mát: Chỉ từ 14.000đ/ngày/m³/tấn

Thuê kho bảo quản lạnh: Chỉ từ 12.500đ/ngày/m³/tấn

 Thuê kho bảo quản đông: Chỉ từ 15.000đ/ngày/m³/tấn

...

1/ Bảng giá cho thuê kho chung

Bảng giá lưu trữ, chứa hàng hóa tại kho chung. Kho được thiết kế với các kệ để hàng với kích thước tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với từng loại hàng hóa.

Loại dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá
(VNĐ/ tháng)
Ghi chú
Kho chung khối (m³) 120.000 - 130.000

Mét khối (m³) được tính theo công thức:Dài X Rộng X Cao

Hàng hóa được sắp xếp trên ô kệ tiêu chuẩn.

2/ Bảng giá cho thuê kho mát

Với nhiệt độ kho mát luôn được duy trì từ 20-25ºC. Phù hợp đối với khách hàng có nhu cầu lưu trữ hàng hóa có yêu cầu đặc biệt về nhiệt độ của kho lưu trữ như: dược phẩm, thiết bị y tế, thực phẩm chức năng, linh kiện điện tử,… Đối với mặt hàng có yêu cầu nhiệt độ thấp hơn, vui lòng liên hệ để được tư vấn báo giá phí lưu trữ phù hợp.

Loại dịch vụ Mô tả Đơn vị tính Đơn giá
(VNĐ/ tháng)
Ghi chú
Kho mát Phù hợp với các mặt hàng cần lưu ở nhiệt độ mát: dược phẩm, thiết bị y tế, thực phẩm chức năng, khối (m³) 250.000

Nhiệt độ kho từ 20 – 25ºC

Độ ẩm 45-50%

3/ Bảng giá cho thuê kho tự quản

Bên cạnh kho chứa tổng hợp, có mô hình cho thuê kho tự quản. Điều này cũng phù hợp với nhu cầu của đại đa số người dùng hiện nay. Kho kiên cố, sạch sẽ, sẵn sàng đưa vào khai thác. Khách hàng tự quản lý bằng chìa khóa riêng, chủ động quy hoạch, bố trí bên trong kho theo mong muốn của mình. Có đa dạng diện tích để khách hàng chọn lựa. Dưới đây là bảng giá kho tự quản cụ thể:

STT Diện tích kho tự quản  Đơn giá (m2/tháng) Ghi chú
1 120 m2 (6m x 20m) 120.000 - 140.000 VNĐ Báo giá sẽ có chênh lệch tùy thuộc vào khu vực và vị trí của kho tự quản
2 240 m2 (11m x 20m) 110.000 - 130.000 VNĐ
4 360 m2 (18m x 20m) 100.000 - 120.000 VNĐ
5 Trên 500 m2 90.000 - 100.000 VNĐ
6 Trên 1000 m2 80.000 - 90.000 VNĐ

4/ Bảng giá cho thuê kho mini tự quản

Mỗi kho tự quản mini đều có cửa đi riêng biệt, khách hàng có chìa khóa riêng tự quản lý, đảm bảo tính riêng tư, bảo mật, được ngăn cách với kho tổng hợp chung. Các kho có chiều cao tối thiếu 2m trở lên, tường thành kiên cố, chịu được áp lực này. Đây sẽ là ưu điểm lớn nhất mà mỗi khách hàng khi sử dụng kho tại đây đều có thể chủ động được thời gian, thuận tiện cho việc quản lý, đảm bảo tính riêng tư cũng như khả năng bảo mật ở từng kho chứa cụ thể. Đặc biệt, công ty chúng tôi sẽ hỗ trợ điện nước và xe nâng - hạ hoàn toàn miễn phí. Thời gian thuê kho linh hoạt từ: 1 tháng, 3 tháng, 6 tháng,... đến hơn 3 năm.

Lưu ý: Báo giá sẽ có chênh lệch tùy thuộc vào khu vực, diện tích, thời gian thuê và vị trí của kho.

STT Diện tích kho mini tự quản  Giá thuê/tháng
1 8 m2 (2.5m x 3.2m) 1,650,000 - 1,900,000 VNĐ
2 9 m2 (2.5m x 3.6m) 1,950,000 - 2,100,000 VNĐ
3 16 m2 (2.5m x 6.4m) 2,800,000 - 3,500,000 VNĐ
4 18 m2 (2.5m x 7.2m) 3,600,000 - 3,900,000 VNĐ
5 24 m2 (8m x 3m) 4,5000,000 - 4,800,000 VNĐ
6 27 m2 (9m x 3m) 5,000,000 - 5,400,000 VNĐ
7 Trên 27m2 140,000 - 180,000 VNĐ/m2

 

5/ Bảng giá cho thuê kho lạnh

Với nhiệt độ kho lạnh luôn được duy trì ở các mức nhiệt độ từ 0ºC đến –20ºC. Phù hợp đối với khách hàng có nhu cầu lưu trữ hàng hóa có yêu cầu đặc biệt về nhiệt độ của kho lưu trữ như: thực phẩm đông lạnh, thủy hải sản tươi sống, trái cây,…

Nhiệt độ sử dụng Đơn vị tính Đơn giá
(VNĐ)
Ghi chú
Từ 0 đến -10ºC khối (m³)/ tấn 14.000 VNĐ/ngày/m³/tấn Kích thước thùng
(Dài x Rộng x Cao)
50cm x30cm x40cmLưu kho tối thiểu 15 ngày
Từ -18ºC đến -20ºC khối (m³)/ tấn 18.000 VNĐ/ngày/m³/tấn Kích thước thùng
(Dài x Rộng x Cao)
50cm x30cm x40cmLưu kho tối thiểu 15 ngày

6/ Bảng giá cho thuê kho lưu trữ cất giữ hồ sơ, tài liệu

Ngày này, việc cho thuê kho lưu trữ hồ sơ, tài liệu đã không còn quá xa lại, đặc biệt là các công ty, doanh nghiệp và xí nghiệp vừa và nhỏ. Từng khách hàng có thể sử dụng thùng carton có sẵn. Tuy nhiên, khuyến khích sử dụng thùng carton với kích thước có sẵn 60cm x40cm x40cm hoặc 50cmx 40cmx30cm để phù hợp nhất với kệ lưu trữ hồ sơ. Đối với khách hàng lưu trữ hồ sơ nhiều và dài hạn vui lòng liên hệ với chúng tôi để được báo giá lưu trữ hơ sơ tốt nhất.

STT Loại dịch vụ Đơn vị tính Đơn giá
(VNĐ)
Ghi chú
1. Tính theo m³ khối (m³) 130.000 VNĐ/ tháng  
2. Cung cấp thùng đựng hồ sơ thùng 15.000 - 20.000 VNĐ/ thùng  
3. Trích lục hồ sơ   Miễn phí Hỗ trợ trích lục hồ sơ miễn phí theo mã thùng đã đánh đấu trước khi đưa vào lưu trữ.

7/ Bảng giá các dịch vụ tiện ích đi kèm:

Bên cạnh những kho chứa hàng phổ biến đang được áp dụng tại công ty, để giúp bạn có cái nhìn tổng thể hơn, công ty chúng tôi cũng đính kèm bảng giá dịch vụ tiện ích đi kèm như kệ kho, phí bốc xếp, nhân công, vật tư, chi phí quản lý kho,... tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng trong quá trình lưu trữ tại kho mà bạn đưa ra lựa chọn phù hợp.

STT Loại dịch vụ Mô tả Đơn vị tính Đơn giá
(VNĐ)
Ghi chú
1. Phí bốc xếp hàng hóa Bốc xếp hàng hóa  trong quá trình xuất/ nhập hàng ra vào vào kho  khối 50.000 - 60.000  
2. Quản lý hàng hóa Phí quản lý xuất/ nhập hàng và báo cáo hàng tồn hàng tháng   Thỏa thuận Tùy thuộc vào tính chất hàng hóa và tần suất xuất/ nhập hàng hàng tháng mà phí quản lý sẽ khác nhau với từng khách hàng.
3. Quấn PE Quấn PE xung pallet hàng tránh bụi bẩn ảnh hưởng đến hàng hóa pallet/ lần Miễn phí Đã bao gồm chi phí vật tư PE.
4. Thuê pallet Tất cả hàng hóa khi nhập kho đều được để xếp hoặc để trên pallet pallet Miễn phí  

Ngoài dịch vụ cho thuê kho giá rẻ, còn có dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng xe tải. Có Báo giá ưu đãi dành cho Đối tác đã và đang sử dụng các dịch vụ khác. Tùy khối lượng hàng hóa và quãng đường vận chuyển mà chi phí sẽ khác nhau.

Ghi chú:

– Bảng giá chưa bao gồm VAT.
– Phí lưu kho được tính tại thời điểm xuất hàng và tồn kho cuối tháng.
+ Lượng khối (hàng xuất/hàng tồn kho cuối tháng) có thời gian lưu kho nhỏ hơn hoặc bằng 15 ngày : tính 50% đơn giá tháng (65.000 VNĐ/m3).
+ Lượng khối (hàng xuất/hàng tồn kho cuối tháng) có thời gian lưu kho lớn hơn 15 ngày : tính 100% đơn giá tháng (130.000VNĐ/m3).
+ Thời gian lưu kho tính từ ngày “nhập hàng/đầu tháng” đến ngày “xuất hàng/cuối tháng”
+ Lượng khối xuất kho tính theo phương pháp FIFO (nhập trước xuất trước).
– Phí bốc xếp được tính tại thời điểm nhập hàng. (gồm phí bốc xếp lúc nhập hàng và phí bốc xếp lúc xuất hàng).
– Phí bốc xếp áp dụng giờ làm việc hành chánh : từ thứ 2 đến thứ 7, 8h00- 17h00.
– Phí bốc xếp ngoài giờ hành chánh :
+ Ngày thường : 150% phí bốc xếp.
+ Ngày chủ nhật : 200% phí bốc xếp.
+ Ngày nghỉ lễ : 300% phí bốc xếp.
– Phí lưu kho, phí bốc xếp và các phí liên quan được quyết toán mỗi tháng.

Lợi ích khi sử dụng hệ thống Kho vận của TỔNG KHO 365:

  • Có bảo vệ , camera anh ninh 24/24
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy tiêu chuẩn
  • Trang bị đầy đủ xe nâng, xe kéo
  • Xe container vào tận nơi 24/7
  • Phòng ngừa, xử lý mối mọt hàng tháng.
  • Hỗ trợ báo cáo xuất nhập tồn chi tiết theo thời gian thực.
  • Đội ngũ bốc xếp hỗ trợ tận tình.

 

Vui lòng liên hệ để cập nhật Danh sách Kho bãi và Bảng giá chi tiết theo yêu cầu

 

Tìm hiểu thêm:

Lợi ích khi sử dụng dịch vụ Kho hàng dùng chung tại TỔNG KHO 365

Quy định về phân hạng nguy hiểm cháy và cháy nổ đối với gian phòng, kho xưởng theo hạng A,B,C,D,E

Tổng hợp quy định Luật phòng cháy chữa cháy và Nghị định Thông tư hướng dẫn mới nhất